Thực đơn
Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Cầu thủ24 cầu thủ sau đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Bolivia và Peru vào tháng 10 năm 2020.[13]
Số bàn thắng và số bàn thắng chính xác tính đến: ngày 13 tháng 10 năm 2020, sau trận đấu với Peru.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Ederson | 17 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 9 | 0 | Manchester City | |
1TM | Weverton | 13 tháng 12, 1987 (32 tuổi) | 4 | 0 | Palmeiras | |
1TM | Santos | 17 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 0 | 0 | Athletico Paranaense | |
2HV | Thiago Silva | 22 tháng 9, 1984 (36 tuổi) | 91 | 7 | Chelsea | |
2HV | Marquinhos | 14 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 49 | 2 | Paris Saint-Germain | |
2HV | Danilo | 15 tháng 7, 1991 (29 tuổi) | 27 | 1 | Juventus | |
2HV | Renan Lodi | 8 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 6 | 0 | Atlético Madrid | |
2HV | Rodrigo Caio | 17 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 5 | 0 | Flamengo | |
2HV | Alex Telles | 15 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 3 | 0 | Manchester United | |
2HV | Felipe | 16 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 2 | 0 | Atlético Madrid | |
2HV | Gabriel Menino | 29 tháng 9, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Palmeiras | |
3TV | Philippe Coutinho | 12 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 63 | 18 | Barcelona | |
3TV | Casemiro | 23 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 48 | 3 | Real Madrid | |
3TV | Fabinho | 23 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 12 | 0 | Liverpool | |
3TV | Éverton Ribeiro | 10 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 8 | 0 | Flamengo | |
3TV | Douglas Luiz | 9 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 3 | 0 | Aston Villa | |
3TV | Bruno Guimarães | 16 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 0 | 0 | Lyon | |
4TĐ | Neymar | 5 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 103 | 64 | Paris Saint-Germain | |
4TĐ | Roberto Firmino | 2 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | 46 | 15 | Liverpool | |
4TĐ | Richarlison | 10 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 21 | 7 | Everton | |
4TĐ | Everton | 22 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 16 | 3 | Benfica | |
4TĐ | Rodrygo | 9 tháng 1, 2001 (19 tuổi) | 3 | 0 | Real Madrid | |
4TĐ | Matheus Cunha | 27 tháng 5, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Hertha BSC |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Alisson | 2 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 44 | 0 | Liverpool | v. Bolivia, 9 tháng 10 năm 2020 INJ |
TM | Ivan | 7 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Ponte Preta | v. Bolivia, 27 tháng 3 năm 2020 POS |
TM | Daniel Fuzato | 4 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Roma | v. Hàn Quốc, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Dani Alves | 6 tháng 5, 1983 (37 tuổi) | 118 | 8 | São Paulo | v. Bolivia, 27 tháng 3 năm 2020 POS |
HV | Alex Sandro | 26 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 23 | 1 | Juventus | v. Bolivia, 27 tháng 3 năm 2020 POS |
HV | Éder Militão | 18 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 8 | 0 | Real Madrid | v. Bolivia, 27 tháng 3 năm 2020 POS |
HV | Emerson | 14 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Betis | v. Hàn Quốc, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Marcinho | 16 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Botafogo | v. Nigeria, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Arthur | 12 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 20 | 0 | Juventus | v. Bolivia, 27 tháng 3 năm 2020 POS |
TV | Willian | 9 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 70 | 9 | Arsenal | v. Hàn Quốc, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Lucas Paquetá | 27 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 11 | 2 | Milan | v. Hàn Quốc, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Matheus Henrique | 19 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Grêmio | v. Nigeria, 13 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Gabriel Jesus | 3 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 39 | 18 | Manchester City | v. Bolivia, 9 tháng 10 năm 2020 INJ |
TĐ | Gabriel Barbosa | 30 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 5 | 2 | Flamengo | v. Bolivia, 27 tháng 3 năm 2020 POS |
TĐ | Bruno Henrique | 30 tháng 12, 1990 (29 tuổi) | 2 | 0 | Flamengo | v. Bolivia, 27 tháng 3 năm 2020 POS |
TĐ | Wesley | 26 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 1 | 0 | Aston Villa | v. Hàn Quốc, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | David Neres | 3 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 7 | 1 | Ajax | v. Argentina, 15 tháng 11 năm 2019 INJ |
Dưới đây là danh sách các cầu thủ xuất sắc từng khoác áo đội tuyển Brasil.
Thực đơn
Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Cầu thủLiên quan
Đội Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil http://revistadehistoria.com.br/secao/artigos-revi... http://planeta.terra.com.br/esporte/rsssfbrasil/se... http://planeta.terra.com.br/esporte/rsssfbrasil/se... http://cbfnews.uol.com.br/ http://www.fifa.com/worldfutbol/statisticsandrecor... http://www.goal.com/en/news/745/fifa/2013/06/06/40... http://imortaisdofutebol.com/2013/04/30/jogos-eter... http://www.rsssf.com/miscellaneous/braz-recintlp.h... http://www.v-brazil.com/culture/sports/world-cup/ http://www.sportnetwork.net/main/s459/st97308.htm